Tốc độ bán hàng
Last updated
Last updated
Báo cáo này giúp người dùng có thể theo dõi, quản lý tồn kho của từng sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định. Cụ thể báo cáo sẽ cho biết số lượng tồn đầu, số lượng nhập, xuất hay tỷ lệ bán ra, tốc độ bán hàng, tuổi đời của sản phẩm đó trong khoảng thời gian lọc.
Để xem báo cáo, người dùng truy cập vào Báo cáo > Sản phẩm > Tốc độ bán hàng
Tên | Ý nghĩa |
---|---|
Chế độ xem | Xem theo từng ngày hay xem theo từng tháng (mặc định hệ thống là xem theo tuần) |
Danh mục | Chỉ xem báo cáo của một hoặc nhiều Danh mục được chọn |
Danh mục nội bộ | Chỉ xem báo cáo của một hoặc nhiều Danh mục nội bộ được chọn |
Kiếu nhập kho | Chỉ xem báo cáo của một hoặc nhiều kiểu nhập kho được chọn (hệ thống đang mặc định là 2 kiểu chuyển kho và nhà cung cấp, nếu muốn xem kiểu bù trừ kiểm kho và khác cần chọn thêm) |
Khoảng tồn | Chỉ xem báo cáo với những sản phẩm có tồn nằm trong khoảng được chọn |
Sau khi chọn xong các trường dữ liệu trong bộ lọc, bấm lọc để bắt đầu tạo báo cáo
Lưu ý:
Với chế độ xem theo tuần thì khoảng thời gian lọc không được quá 3 tháng
Với chế độ xem theo ngày thì khoảng thời gian lọc không được quá 30 ngày
Các báo cáo sau khi lọc sẽ được tạo ra và chuyển vào tab báo cáo đã lưu
Tại đây sẽ hiện ra danh sách các báo cáo đã được tạo, để xem chi tiết từng báo cáo, người xem có thể ấn trực tiếp vào tên báo cáo
Để xóa nhiều cáo báo một lúc, người dùng có thể tích chọn hàng loạt và chọn xóa các dòng đã chọn
Tên | Cách tính | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tồn đầu | Tính tồn đến trước ngày bắt đầu của thời gian lọc báo cáo | |
SL nhập | SL nhập = Nhập NCC - Xuất trả NCC + Nhập chuyển kho - Xuất chuyển kho | Số lượng sản phẩm nhập trong thời gian lọc báo cáo |
Tồn đầu + nhập | = Tồn đầu[4] + SL nhập[5] | |
Đặt hàng | Tổng số lượng sản phẩm đặt hàng trong thời gian lọc | |
Số lượng bán | = Bán lẻ[7] + Bán sỉ[8] + Đặt hàng[9] | |
Tồn hiện tại | Tồn hiện tại tính đến ngày dương lịch hiện tại | |
Tỷ lệ bán ra | Tỷ lệ bán ra = Số lượng bán[10] / (Tồn đầu + Nhập)[6] | Tỷ lệ bán ra của sản phẩm tương ứng |
Ngày bắt đầu nhập | Ngày đầu tiên nhập của từng sản phẩm | |
Tuổi sản phẩm(tuần) | Thời gian từ ngày đầu nhập đến ngày hiện tại (quy đổi ra đơn vị tuần, làm tròn đến số thập phân thứ 2) | Tuổi đời của sản phẩm tương ứng |
Tốc độ bán | Tốc độ bán = Tỷ lệ bán ra[12] / Tuổi sản phẩm[14] | Tốc độ bán hàng của sản phẩm tương ứng |
Để xem chi tiết các đơn bán lẻ, bán sỉ, đặt hàng trong kỳ của sản phẩm, người dùng có thể ấn trực tiếp vào số dữ liệu màu xanh ở các cột tương ứng. Ví dụ như sau:
Để xem chi tiết các phiếu nhập kho, người dùng có thể ấn trực tiếp vào số dữ liệu màu xanh ở cột số lượng nhập. Ví dụ như sau:
Để xem chi tiết tất cả các phiếu xuất nhập kho trong kỳ của sản phẩm, người dùng có thể ấn trực tiếp vào tên sản phẩm. Ví dụ như sau:
Lưu ý:
Tồn đầu: Tồn tính đến trước thời gian lọc báo cáo.
SL nhập: Nhập NCC - Xuất trả NCC + Nhập chuyển kho - Xuất chuyển kho.
Đặt hàng: Số lượng đặt hàng qua đơn hàng trong khoảng thời gian lọc báo cáo (không tính các trạng thái Khách hủy, Hệ thống hủy, Thất bại, Đã hoàn, Đang hoàn, HVC hủy)
Để so sánh mức độ bán ra của các sản phẩm, người dùng có thể dùng báo cáo tốc độ bán hàng.
Không xem được tốc độ bán hàng trong 1 năm
Với chế độ xem theo tuần thì khoảng thời gian lọc không được quá 3 tháng
Với chế độ xem theo ngày thì khoảng thời gian lọc không được quá 30 ngày
Báo cáo tốc độ bán hàng không in ra được, chỉ có xuất excel