Hạch toán tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN
Hướng dẫn cách hạch toán tiền lương và bảo hiểm (các khoản trích theo lương: Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN, KPCĐ), cách hạch toán tạm ứng lương, cách hạch toán thuế TNCN của nhân viên, cách hạch toán tiền chế độ thai sản ...theo Thông tư 200
Tài khoản sử dụng - TK334 - Phải trả người lao động: Dùng để phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động.
Khi tính tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả
Các bút toán phải xác định chi tiết là tiền lương đó trả cho bộ phận nào và DN mình sử dụng chế độ kế toán 200 để hạch toán cho chính xác. VD: Chi tiền lương cho nhân viên bán hàng (DN sử dụng chế độ kế toán theo TT 200, thì hạch toán vào: Nợ 6421), cụ thể như sau:
Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang
Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công (6231)
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6271)
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6411)
Nợ TK 6421 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6421)
Nợ TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348).
Hạch toán các khoản Bảo hiểm trích theo lương
Khi tính trích các khoản Bảo hiểm, KPCĐ trừ vào chi phí của DN
Doanh nghiệp phải chi tiết theo từng bộ phận. VD: Bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý…
Nợ TK 154, 241, 622, 623, 627, 641, 642...: Tiền lương tham gia BHXH x 23,5%
Có TK 3383 (BHXH): Tiền lương tham gia BHXH x 17,5%
Có TK 3384 (BHYT): Tiền lương tham gia BHXH x 3%
Có TK 3386 (BHTN): Tiền lương tham gia BHXH x 1%
Có TK 3382 (KPCĐ): Tiền lương tham gia BHXH x 2%
Trích khoản Bảo hiểm trừ vào lương của nhân viên
Nợ TK 334: Tiền lương tham gia BHXH x 10,5%
Có TK 3383: Tiền lương tham gia BHXH x 8%
Có TK 3384: Tiền lương tham gia BHXH x 1,5%
Có TK 3386: Tiền lương tham gia BHXH x 1%
Khi nộp tiền bảo hiểm
Nợ TK 3383: Số tiền đã trích BHXH (Tiền lương tham gia BHXH x 25,5%)
Nợ TK 3384: Số tiền đã trích BHYT (Tiền lương tham gia BHXH x 4,5%)
Nợ TK 3386 (hoặc 3385): Số tiền đã trích BHTN (Tiền lương tham gia BHXH x 2%)
Nợ TK 3382: Số tiền đóng kinh phí công đoàn (Tiền lương tham gia BHXH x 2%)
Có TK 1111, 1121: Tổng phải nộp (Tiền lương tham gia BHXH x 34%)
Cụ thể:
Nộp cho bên Cơ quan BH là 32%
Nộp cho bên Liên đào lao động Quận, huyện: 2%
Tính thuế TNCN phải nộp ( nếu có)
Khi trừ số thuế TNCN phải nộp vào lương của nhân viên
Nợ TK 334: Tổng số thuế TNCN khấu trừ
Có TK 3335: Thuế TNCN
Khi nộp tiền thuế TNCN
Nợ TK 3335: số Thuế TNCN phải nộp
Có TK 1111, 1121
Khi trả lương (hoặc nhân viên ứng trước tiền lương)
Khi thanh toán tiền lương hoặc nhân viên ứng trước tiền lương, ghi:
Nợ TK 334: Phải trả người lao động
Có TK 111, 112: Số tiền trả
Trường hợp trả lương bằng sản phẩm, hàng hoá
Nếu sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá bán chưa có thuế GTGT:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 5118 - Doanh thu khác (Giá bán chưa có thuế GTGT)
Nếu không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá thanh toán:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348)
Có TK 5118 - Doanh thu khác (Giá thanh toán)
Khi tính tiền thưởng phải trả bằng quỹ khen thưởng
Khi xác định số tiền thưởng trả công nhân viên từ quỹ khen thưởng
Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Có TK 334 - Phải trả người lao động.
Khi xuất quỹ chi trả tiền thưởng
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động.
Có các TK 111, 112,. . .
Khi tính tiền BHXH (ốm đau, thai sản, tai nạn,. . .) phải trả cho nhân viên
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3383)
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341).
Khi nhận được tiền của Cơ quan BHXH trả cho DN:
Nợ TK 111, 112
Có TK 3383
Khi trả tiền chế độ BHXH cho nhân viên (thai sản, ốm đau, tai nạn ...):
Nợ TK 334
Có TK 111, 112
Last updated